Câu 81: Để di chuyển con trỏ chuột trong khi soạn thảo, tổ hợp phím Ctrl +
← (mũi tên sang trái), có chức năng gì?
A. Sang trái một từ
B. Sang phải một ký tự
C. Sang trái một ký tự
Câu 82: Nguyên tắc tổ chức file và thư mục trong hệ điều hành Windows dựa trên cấu trúc nào sau đây?
A. Cấu trúc đồ thị
B. Cấu trúc cây
C. Cấu trúc chu trình
Câu 83: Trong hệ điều hành Windows, muốn đổi tên cho thư mục đang chọn ta thực hiện
Câu 83: Trong hệ điều hành Windows, muốn đổi tên cho thư mục đang chọn ta thực hiện
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +R, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N, gõ tên mới và nhấn phím Enter
C. Nhấn phím F2, nhập tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter
Câu 84: Trong MSWord, những font chữ nào dùng để soạn thảo văn bản tiếng Việt khi chọn kiểu gõ Telex và bảng mã Unicode
A. .VnTimes, .VnArial, Tahoma
B. Tahoma, Arial, .VnAvant
C. .VnTime, Times New Roman, Arial
Câu 85: Để di chuyển con trỏ chuột trong khi soạn thảo, phím → (mũi tên sang phải), có chức năng?
A. Sang phải một ký tự
B. Sang phải một từ
C. Sang trái một ký tự
Câu 86: Trong MS Windows, thư mục được tổ chức dưới dạng?
A. Dây
B. Cây
C. Chuỗi
Câu 87: Trong hệ điều hành Windows, để thực hiện chọn các file liên tục trong danh sách file cần thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Kích chuột tại file đầu, giữ phím Alt sau đó kích chuột tại file cuối
B. Kích chuột tại file đầu, giữ phím Ctrl sau đó kích chuột tại file cuối
C. Kích chuột tại file đầu, giữ phím Shift sau đó kích chuột tại file cuối
Câu 88: Trong hệ điều hành, để xem danh sách các máy in đã được cài đặt, ta có thể sử dụng công cụ nào sau đây?
A. Device Manager
B. System Infomations
C. Printers and Faxes
Câu 89: Muốn đưa con trỏ chuột sang phải một ký tự trong khi soạn thảo, ta sử dụng phím nào?
A. → (mũi tên sang phải)
B. Ctrl + → (mũi tên sang phải)
C. ← (mũi tên sang trái)
Câu 90: Trong MS Windows, biểu tượng của thư mục thường có màu gì?
A. Xanh
B. Vàng
C. Tím
Câu 91: Trong hệ điều hành Windows, để thực hiện chọn các file không liên tục trong danh sách file cần tực hiện thao tác nào sau đây?
A. Giữ phím Alt và kích chuột tại các file cần chọn
B. Giữ phím Shift và kích chuột tại các file cần chọn
C. Giữ phím Ctrl và kích chuột tại các file cần chọn
Câu 92: Để chọn một máy in sử dụng thường xuyên trong danh sách các máy in đã cài đặt trên máy tính, thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Kích chuột phải tại biểu tượng máy in, chọn Use Printer
B. Kích chuột phải tại biểu tượng máy in, chọn Always Use Printer
C. Kích chuột phải tại biểu tượng máy in, chọn Set as Default Printer
93: Tổ hợp phím Ctrl + C có chức năng gì/
A. Sao chép văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệm
B. Di chuyển văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệm
C. Hiển thị văn bản từ bộ nhớ đệm
94: Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là PDF là
A. Acrobat Reader (1)
B. Ứng dụng (1) và (2)
C. Foxit Reader (2)
Câu 95: Trong hệ điều hành Windows, muốn chọn tất cả các đối tượng trong một cửa sổ, ta sử dụng cách nào sau đây?
A. Bấm Shift+F4
B. Bấm Alt+F12
C. Bấm Ctrl+A
Câu 96: Để chọn một máy in sử dụng thường xuyên trong danh sách các máy in đã cài đặt trên máy tính, thực hiện thao tác nào sau đây? A. Kích chuột phải tại biểu tượng máy in, chọn Use Printer
B. Kích chuột phải tại biểu tượng máy in, chọn Always Use Printer C. Kích chuột phải tại biểu tượng máy in, chọn Set as Default Printer Câu 97: Tổ hợp phím Ctrl + X có chức năng gì?
A. Di chuyển văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệm
B. Sao chép văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệm
C. Hiển thị văn bản từ bộ nhớ đệm
Câu 98: Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là PPT là
A. Foxit Reader
B. Microsoft Office Power Point
C. WinZip
Câu 99: Trong hệ điều hành Windows, phải nhấn giữ phím nào khi chọn nhiều tệp hoặc thư mục rời rạc
A. Alt
B. Shift
C. Ctrl
Câu 100: Muốn in văn bản, ta dùng tổ hợp phím
A. Ctrl+R
B. Ctrl+I
C. Ctrl+P
Câu 101: Con trỏ chuột là gì?
A. Là 1 kí tự nhấp nháy
B. Là 1 kí tự thông thường có thể xóa đi
C. Là 1 kí tự theo chiều ngang
Câu 102: Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là WMA là
A. Paint
B. Windows Media Player
C. WordPad
Câu 103: Trong hệ điều hành Windows, muốn sao chép các tệp đang chọn vào bộ nhớ đệm ta thực hiện
A. Nhấp chuột phải lên tệp chọn Copy (1)
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +C (2)
C. Các cách (1), (2) đều đúng
Câu 104: Phần mềm nào sau đây dùng để gõ tiếng Việt?
A. Word
B. Excel
C. Unikey
Câu 105: Khi kích đúp chuột vào thanh tiêu đề của một cửa sổ đang ở kích thước cực đại trong hệ điều hành Windows sẽ
A. Thu cửa sổ về kích thước trước đó
B. Thu cửa sổ về kích thước cực tiểu
C. Chuyển về chế độ cho phép thay đổi kích thước cửa sổ
Câu 106: Tệp tin có phần mở rộng là JPG cho ta biết đây là
A. File thực thi
B. File ảnh
C. File văn bản
Câu 107: Trong hệ điều hành Windows, để dán các tệp/thư mục sau khi đã thực hiện lệnh copy, ta mở ổ đĩa, thư mục muốn chứa bản sao và thực hiện
A. Bấm chuột phải chọn Paste (1)
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V (2)
C. Các cách (1), (2) đúng
Câu 108: Chuẩn bảng mã nào là chuẩn quốc tế?
A. TCVN3
B. VNI
C. Unicode
Câu 109: Trong Control Panel để gỡ bỏ (Uninstall) một phần mềm ta chọn
A. Add or Remove Programs
B. Administrative Tools
C. System
110: Tệp tin có phần mở rộng là MP3 cho ta biết đây là
A. File ảnh
B. File âm thanh
C. File thực thi
111: Muốn xóa một file trong Windows, có thể thực hiện theo cách nào sau đây?
A. Mở file, chọn toàn bộ nội dung file, bấm phím Delete
B. Mở file, chọn toàn bộ nội dung file, giữ phím Shift và bấm phím Delete
C. Kích chuột phải tại file, chọn Delete
Câu 112: Dùng chữ cái nào để xóa dấu tiếng Việt?
A. s
B. r
C. z
Câu 113: Trong hệ điều hành Windows, để đặt lại ngày/ giờ cho hệ thống máy tính, sử dụng công cụ nào sau đây? A. Date and Time trong cửa sổ Control Panel
B. Date and Time trong cửa sổ My Computer
C. Date and Time trong cửa sổ Internet Explorer
Câu 114: Phần mở rộng của tệp tin có bao nhiêu ký tự?
A. 1
B. 3 hoặc 4
C. 2
Câu 115: Muốn xoá thư mục, ta thao tác thế nào?
A. Chọn thư mục\ chuột phải\ Delete
B. Chọn thư mục, ấn phím Delete trên bàn phím
C. Tất cả các ý (1), (2) và (3) đều đúng
Câu 116: Cách gõ nào sau đây là đúng để gõ chữ “huyền”
A. huyefenz
B. huyenf
C. huyeenf
Câu 117: Trong hệ điều hành Windows, để thay đổi lại cách biểu diễn ngày/ giờ, sử dụng công cụ nào sau đây?
A. Region and Language
B. Date and Time
C. System Infomations
Câu 118: Các biểu tượng nào sau đây trên nền Desktop của hệ điều hành Windows được gọi là biểu tượng Shortcut?
A. My Computer, My Documents, Recycle Bin
B. Microsoft Word, Micrsoft Excel, Unikey
C. Microsoft Word, My Computer, Unikey
Câu 119: Trong hệ điều hành Windows, muốn khôi phục đối tượng đã xóa, mở cửa sổ Recycle Bin và thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Kích chuột phải tại đối tượng, chọn Cut
B. Kích chuột phải tại đối tượng, chọn Properties
C. Kích chuột phải tại đối tượng, chọn Restore
Câu 120: tệp tin có phần mở rộng *.swf là kiểu tập tin của loại file nào?
A. File Flash
B. File Word
C. File hình ảnh
0 nhận xét:
Đăng nhận xét