Câu 41: Để tắt máy tính đúng cách ta chọn
A. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shutdown
B. Tắt nguồn điện
C. Bấm nút Power trên hộp máy
Câu 42: Phát biểu nào sau đây đúng nhất cho khái niệm về biểu tượng Shortcut trong Windows?
A. Là chương trình được cài đặt trên máy tính
B. Là biểu tượng giúp người dùng truy cập nhanh vào đối tượng thường sử dụng C. Là biểu tượng để mở cửa sổ My Computer
Câu 43: Trong hệ điều hành Windows, xâu kí tự nào dưới đây không thể dùng làm tên tệp?
A. Giaymoi.doc
B. Baitap.pas
C. http://vtv.vn
Câu 44: Khi tìm kiếm tập tin, thư mục, ký tự * dùng để
A. Không thể thay thế cho ký tự
B. Thay thế cho dấu cách
C. Thay thế cho 1 số ký tự
Câu 45: Trong hệ điều hành Windows, khi người dùng muốn rời khỏi máy tính, có thể dùng cách nào sau đây để khóa máy tính tạm thời?
A. Bấm Ctrl + Alt + Del, chọn Lock Computer
B. Bấm Ctrl + L, chọn Lock Computer
C. Bấm Alt + L, chọn Lock Computer
Câu 46: Hệ điều hành Windows có bao nhiêu loại Shortcut?
A. 2 loại
B. 1 loại
C. 3 loại
Câu 47: Thư mục không có gì bên trong, gọi là…
A. Thư mục không
B. Thư mục lép
C. Thư mục rỗng
Câu 48: Mục đích của việc nén dữ liệu (Data compression) là
A. Mã hóa dữ liệu để người khác không đọc được
B. Để sắp xếp lại thư mục theo nhóm
C. Giảm nguồn tài nguyên cũng như dung lượng lưu trữ hay băng thông đường truyền
Câu 49: Lựa chọn nào sau đây trong Windows cho phép tắt máy tính và lưu trữ thông tin, trạng thái các chương trình đang hoạt động trong bộ nhớ vào ổ đĩa cứng?
A. Kích Start, chọn Shutdown/Hibernate
B. Kích Start, chọn Shutdown/Standby
C. Kích Start, chọn Shutdown/Log off
Câu 50: Để tạo biểu tượng Shortcut một chương trình ứng dụng trên
Desktop của Windows, phương pháp nào sau đây không thể thực hiện được?
A. Kích chuột phải tại biểu tượng chương trình, chọn Send to Desktop
B. Kích chuột phải tại biểu tượng chương trình, chọn Move to…
C. Trỏ chuột vào biểu tượng chương trình, sau đó kéo ra Desktop
Câu 51: Trong các tên tệp sau đây, cách đặt tên tệp nào máy sẽ báo lỗi?
A. Hoc_phan_tin_1.doc
B. Hoc,phan,tin,1.doc
C. Hoc_phan_tin1?.doc
Câu 52: Ứng dụng nào được sử dụng mở các tệp tin có phần mở rộng là
RAR, ZIP
A. WinRar (1)
B. WinZip (2)
C. Cả 3 ứng dụng (1), (2) và (3)
Câu 53: Để tắt máy tính đúng cách ta chọn
A. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shutdown
B. Tắt nguồn điện
C. Bấm nút Power trên hộp máy
Câu 54: Khi thực hiện thao tác xóa một biểu tượng Shortcut trong
Windows, chương trình tương ứng sẽ chịu tác động nào sau đây?
A. Bị xóa
B. Không thay đổi
C. Không khởi động được
Câu 55: Trong các tên thư mục sau đây, tên thư mục nào máy chấp nhận?
A. Hocphantin1:.doc
B. Hoc*phan*tin*1.doc
C. Hoc_phan_tin_1
Câu 56: Tệp tin có phần mở rộng là RAR, ZIP cho ta biết là
B. Quản lý tập tin, thư mục
C. Truy cập mạng
Câu 63: Tên thư mục trong hệ điều hành Windows cần thoả mãn điều kiện nào sau đây?
A. Tối đa 8 ký tự, không có khoảng trắng và các ký tự đặc biệt
B. Tối đa 255 ký tự, không bắt đầu bằng chữ số, không chứa khoảng trắng.
C. Tối đa 255 ký tự, không chứa các ký tự đặc biệt
Câu 64: Unikey là
A. Phần mềm bộ gõ tiếng việt được Bộ TT&TT Yêu cầu sử dụng
B. Phần mềm bộ gõ tiếng việt thương mại
C. Phần mềm bộ gõ tiếng việt mà nguồn mở
Câu 65: Phím tắt để sao chép một đối tượng vào ClipBoard là?
A. Ctrl + C
B. Ctrl + X
C. Ctrl + V
Câu 71: Muốn đổi tên cho thư mục/tệp tin trong hệ điều hành Windows, ta chọn thư mục/tệp tên cần đổi tên và thực hiện thao tác sau
A. Nhấn phím F3 lên thư mục và nhập tên mới
B. Chọn phải chuột tại thư mục/tệp tin rồi chọn New Folder
C. Chọn phải chuột tại thư mục/tệp tin rồi nhập tên mới và nhấn Enter
Câu 72: Trong khi soạn thảo, sử dụng font chữ nào để khi gõ các ký tự, tự động viết hoa?
A. Arial
B. Time New Roman
C. Không có font chữ viết chữ hoa
Câu 73: Phím tắt được sử dụng để hiển thị thực đơn Start
A. Ctrl+Esc
B. Alt+F4
C. Alt+Tab
Câu 74: Cách nào sau đây được sử dụng để chuyển đổi qua lại giữa các ứng dụng đang mở trong Windows.
A. Ctrl+Tab
B. Alt+Tab
C. Shift+Tab
Câu 75: Thao tác: Chọn thư mục\ sau đó nhấn F2, có chức năng gì?
A. Xóa thư mục
B. Di chuyển thư mục
C. Đổi tên thư mục
Câu 76: Khi đang soạn thảo văn bản sử dụng bộ gõ tiếng Việt Unikey, tổ hợp phím (Alt + Z) và (Ctrl + Shift) có chức năng:
A. Chuyển chế độ bảng mã Unicode sang TCVN3
B. Tắt chương trình gõ tiếng Việt
C. Chuyển chế độ gõ tiếng Anh sang tiếng Việt hoặc ngược lại tiếng Việt sang tiếng Anh
Câu 77: Phím tắt được sử dụng để hiển thị thông tin hệ thống (System Properties)
A. Phím Window+Pause/Break
B. Window+R
C. Window+S
Câu 78: Trên hệ điều hành Windows, để chuyển đổi cửa sổ chương trình cần làm việc ta thực hiện:
A. Nhấn giữ phím Ctrl và gõ phím Tab cho đến khi chọn được cửa sổ chương
trình B. Nhấn giữ phím Alt và gõ phím Tab cho đến khi chọn được cửa sổ chương trình
C. Nhấn giữ phím Alt và phím F4 cho đến khi chọn được cửa sổ chương trình
79: Thao tác: Chọn thư mục\ sau đó nhấn Delete, có chức năng gì?
A. Di chuyển thư mục
B. Đổi tên thư mục
C. Xóa thư mục
80: Khi soạn thảo để gõ được tiếng Việt chọn bộ gõ theo chuẩn UNICODE, kiểu gõ telex thì sử dụng font:
A. .ACB
B. .VNITimes
C. Times New Roman
0 nhận xét:
Đăng nhận xét