CÁCH GÕ BÀN PHÍM BẰNG 10 NGÓN
1. Cách đặt tay trên bàn phím
- Ngón út: A
- Ngón áp út: S
- Ngón giữa: D
- Ngón trỏ: F
- Ngón trỏ: J
- Ngón giữa: K
- Ngón áp út: L
- Ngón út: ;
2. Vị trí gõ các phím của các ngón tay
- Bàn tay trái:- Ngón út: Shift (bên trái), 1, Q, A, Z
- Ngón áp út: 2, W, S, X
- Ngón giữa: 3, E, D, C
- Ngón trỏ: 4, 5, R, T, F, G, V, B
- Ngón trỏ: 6, 7, Y, U, H, J, N, M
- Ngón giữa: 8, I, K, dấu phẩy (,)
- Ngón áp út: 9, O, L, dấu chấm (.)
- Ngón út: 0, -, =, Backspace, P, [, ], \, ;, ‘, Enter, /, Shift (bên phải)
3. Vị trí gõ các phím của các ngón tay
(chú ý màu sắc của các phím và màu sắc của ngón tay gõ tương ứng)- Gõ hàng trên nè:
- Gõ hàng dưới nè:
- Tổng quát lại nè:
Biên soạn: Nguyễn Thị Sự
0 nhận xét:
Đăng nhận xét