Thứ Bảy, 19 tháng 8, 2017

Sử dụng máy tính cơ bản (Part 2)

Câu 41: Để tắt máy tính đúng cách ta chọn
A.  Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shutdown
B.   Tắt nguồn điện
C.   Bấm nút Power trên hộp máy
Câu 42: Phát biểu nào sau đây đúng nhất cho khái niệm về biểu tượng Shortcut trong Windows?
A.  Là chương trình được cài đặt trên máy tính
B.   Là biểu tượng giúp người dùng truy cập nhanh vào đối tượng thường sử dụng C. Là biểu tượng để mở cửa sổ My Computer
Câu 43: Trong hệ điều hành Windows, xâu kí tự nào dưới đây không thể dùng làm tên tệp?
A.  Giaymoi.doc
B.   Baitap.pas
C.   http://vtv.vn
Câu 44: Khi tìm kiếm tập tin, thư mục, ký tự * dùng để
A.  Không thể thay thế cho ký tự
B.   Thay thế cho dấu cách
C.   Thay thế cho 1 số ký tự
Câu 45: Trong hệ điều hành Windows, khi người dùng muốn rời khỏi máy tính, có thể dùng cách nào sau đây để khóa máy tính tạm thời?
A.  Bấm Ctrl + Alt + Del, chọn Lock Computer
B.   Bấm Ctrl + L, chọn Lock Computer
C.   Bấm Alt + L, chọn Lock Computer
Câu 46: Hệ điều hành Windows có bao nhiêu loại Shortcut?
A.  2 loại
B.   1 loại
C.   3 loại
Câu 47: Thư mục không có gì bên trong, gọi là…
A.  Thư mục không
B.   Thư mục lép
C.   Thư mục rỗng
Câu 48: Mục đích của việc nén dữ liệu (Data compression) là
A.  Mã hóa dữ liệu để người khác không đọc được
B.   Để sắp xếp lại thư mục theo nhóm
C.   Giảm nguồn tài nguyên cũng như dung lượng lưu trữ hay băng thông đường truyền
Câu 49: Lựa chọn nào sau đây trong Windows cho phép tắt máy tính và lưu trữ thông tin, trạng thái các chương trình đang hoạt động trong bộ nhớ vào ổ đĩa cứng?
A.  Kích Start, chọn Shutdown/Hibernate
B.   Kích Start, chọn Shutdown/Standby
C.   Kích Start, chọn Shutdown/Log off
Câu 50: Để tạo biểu tượng Shortcut một chương trình ứng dụng trên
Desktop của Windows, phương pháp nào sau đây không thể thực hiện được?
A.  Kích chuột phải tại biểu tượng chương trình, chọn Send to Desktop
B.   Kích chuột phải tại biểu tượng chương trình, chọn Move to…
C.   Trỏ chuột vào biểu tượng chương trình, sau đó kéo ra Desktop
Câu 51: Trong các tên tệp sau đây, cách đặt tên tệp nào máy sẽ báo lỗi?
A.  Hoc_phan_tin_1.doc
B.   Hoc,phan,tin,1.doc
C.   Hoc_phan_tin1?.doc
Câu 52: Ứng dụng nào được sử dụng mở các tệp tin có phần mở rộng là
RAR, ZIP
A.  WinRar (1)
B.   WinZip (2)
C.   Cả 3 ứng dụng (1), (2) và (3)
Câu 53: Để tắt máy tính đúng cách ta chọn
A.  Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shutdown
B.   Tắt nguồn điện
C.   Bấm nút Power trên hộp máy
Câu 54: Khi thực hiện thao tác xóa một biểu tượng Shortcut trong
Windows, chương trình tương ứng sẽ chịu tác động nào sau đây?
A.  Bị xóa
B.   Không thay đổi
C.   Không khởi động được
Câu 55: Trong các tên thư mục sau đây, tên thư mục nào máy chấp nhận?
A.  Hocphantin1:.doc
B.   Hoc*phan*tin*1.doc
C.   Hoc_phan_tin_1
Câu 56: Tệp tin có phần mở rộng là RAR, ZIP cho ta biết là
A.  File thực thi
B.   Quản lý tập tin, thư mục
C.   Truy cập mạng
Câu 63: Tên thư mục trong hệ điều hành Windows cần thoả mãn điều kiện nào sau đây?
A.  Tối đa 8 ký tự, không có khoảng trắng và các ký tự đặc biệt
B.   Tối đa 255 ký tự, không bắt đầu bằng chữ số, không chứa khoảng trắng.
C.   Tối đa 255 ký tự, không chứa các ký tự đặc biệt
Câu 64: Unikey là
A.  Phần mềm bộ gõ tiếng việt được Bộ TT&TT Yêu cầu sử dụng
B.   Phần mềm bộ gõ tiếng việt thương mại
C.   Phần mềm bộ gõ tiếng việt mà nguồn mở
Câu 65: Phím tắt để sao chép một đối tượng vào ClipBoard là?
A. Ctrl + C
B. Ctrl + X
C. Ctrl + V
Câu 71: Muốn đổi tên cho thư mục/tệp tin trong hệ điều hành Windows, ta chọn thư mục/tệp tên cần đổi tên và thực hiện thao tác sau
A.  Nhấn phím F3 lên thư mục và nhập tên mới
B.   Chọn phải chuột tại thư mục/tệp tin rồi chọn New Folder
C.   Chọn phải chuột tại thư mục/tệp tin rồi nhập tên mới và nhấn Enter
Câu 72: Trong khi soạn thảo, sử dụng font chữ nào để khi gõ các ký tự, tự động viết hoa?
A.  Arial
B.   Time New Roman
C.   Không có font chữ viết chữ hoa
Câu 73: Phím tắt được sử dụng để hiển thị thực đơn Start
A.  Ctrl+Esc
B.   Alt+F4
C.   Alt+Tab
Câu 74: Cách nào sau đây được sử dụng để chuyển đổi qua lại giữa các ứng dụng đang mở trong Windows.
A.  Ctrl+Tab
B.   Alt+Tab
C.   Shift+Tab
Câu 75: Thao tác: Chọn thư mục\ sau đó nhấn F2, có chức năng gì?
A.  Xóa thư mục
B.   Di chuyển thư mục
C.   Đổi tên thư mục
Câu 76: Khi đang soạn thảo văn bản sử dụng bộ gõ tiếng Việt Unikey, tổ hợp phím (Alt + Z) và (Ctrl + Shift) có chức năng:
A.  Chuyển chế độ bảng mã Unicode sang TCVN3
B.   Tắt chương trình gõ tiếng Việt
C.   Chuyển chế độ gõ tiếng Anh sang tiếng Việt hoặc ngược lại tiếng Việt sang tiếng Anh
Câu 77: Phím tắt được sử dụng để hiển thị thông tin hệ thống (System Properties)
A.  Phím Window+Pause/Break
B.   Window+R
C.   Window+S
Câu 78: Trên hệ điều hành Windows, để chuyển đổi cửa sổ chương trình cần làm việc ta thực hiện:
A. Nhấn giữ phím Ctrl và gõ phím Tab cho đến khi chọn được cửa sổ chương
trình B. Nhấn giữ phím Alt và gõ phím Tab cho đến khi chọn được cửa sổ chương trình
C. Nhấn giữ phím Alt và phím F4 cho đến khi chọn được cửa sổ chương trình
79: Thao tác: Chọn thư mục\ sau đó nhấn Delete, có chức năng gì?
A.  Di chuyển thư mục
B.  Đổi tên thư mục
C.  Xóa thư mục
80: Khi soạn thảo để gõ được tiếng Việt chọn bộ gõ theo chuẩn UNICODE, kiểu gõ telex thì sử dụng font:
A.  .ACB
B.   .VNITimes
C.   Times New Roman

Sử dụng máy tính cơ bản (Part 3)

Câu 81: Để di chuyển con trỏ chuột trong khi soạn thảo, tổ hợp phím Ctrl +
← (mũi tên sang trái), có chức năng gì?
A.  Sang trái một từ
B.   Sang phải một ký tự
C.   Sang trái một ký tự
Câu 82: Nguyên tắc tổ chức file và thư mục trong hệ điều hành Windows dựa trên cấu trúc nào sau đây?
A.  Cấu trúc đồ thị
B.   Cấu trúc cây
C.   Cấu trúc chu trình
Câu 83: Trong hệ điều hành Windows, muốn đổi tên cho thư mục đang chọn ta thực hiện
A.  Nhấn tổ hợp phím Ctrl +R, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter
B.   Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N, gõ tên mới và nhấn phím Enter
C.   Nhấn phím F2, nhập tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter
Câu 84: Trong MSWord, những font chữ nào dùng để soạn thảo văn bản tiếng Việt khi chọn kiểu gõ Telex và bảng mã Unicode
A.  .VnTimes, .VnArial, Tahoma
B.   Tahoma, Arial, .VnAvant
C.   .VnTime, Times New Roman, Arial
Câu 85: Để di chuyển con trỏ chuột trong khi soạn thảo, phím → (mũi tên sang phải), có chức năng?
A.  Sang phải một ký tự
B.   Sang phải một từ
C.   Sang trái một ký tự
Câu 86: Trong MS Windows, thư mục được tổ chức dưới dạng?
A.  Dây
B.   Cây
C.   Chuỗi
Câu 87: Trong hệ điều hành Windows, để thực hiện chọn các file liên tục trong danh sách file cần thực hiện thao tác nào sau đây?
A.  Kích chuột tại file đầu, giữ phím Alt sau đó kích chuột tại file cuối
B.   Kích chuột tại file đầu, giữ phím Ctrl sau đó kích chuột tại file cuối
C.   Kích chuột tại file đầu, giữ phím Shift sau đó kích chuột tại file cuối
Câu 88: Trong hệ điều hành, để xem danh sách các máy in đã được cài đặt, ta có thể sử dụng công cụ nào sau đây?
A.  Device Manager
B.   System Infomations
C.   Printers and Faxes
Câu 89: Muốn đưa con trỏ chuột sang phải một ký tự trong khi soạn thảo, ta sử dụng phím nào?
A.  → (mũi tên sang phải)
B.   Ctrl + → (mũi tên sang phải)
C.   ← (mũi tên sang trái)
Câu 90: Trong MS Windows, biểu tượng của thư mục thường có màu gì?
A.  Xanh
B.   Vàng
C.   Tím
Câu 91: Trong hệ điều hành Windows, để thực hiện chọn các file không liên tục trong danh sách file cần tực hiện thao tác nào sau đây?
A.  Giữ phím Alt và kích chuột tại các file cần chọn
B.   Giữ phím Shift và kích chuột tại các file cần chọn
C.   Giữ phím Ctrvà kích chuột tại các file cần chọn
Câu 92: Để chọn một máy in sử dụng thường xuyên trong danh sách các máy in đã cài đặt trên máy tính, thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Kích chuột phải tại biểu tượng máy in, chọn Use Printer
B.       Kích chuột phải tại biểu tượng máy in, chọn Always Use Printer
C.       ch chuột phải tại biểu tượng máy in, chọn Set as Default Printer
93: Tổ hợp phím Ctrl + C có chức năng gì/
A. Sao chép văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệm
B. Di chuyển văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệm
C. Hiển thị văn bản từ bộ nhớ đệm
94: Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là PDF là
A.  Acrobat Reader (1)
B.   Ứng dụng (1) và (2)
C.   Foxit Reader (2)
Câu 95: Trong hệ điều hành Windows, muốn chọn tất cả các đối tượng trong một cửa sổ, ta sử dụng cách nào sau đây?
A.  Bấm Shift+F4
B.   Bấm Alt+F12
C.   Bấm Ctrl+A
Câu 96: Để chọn một máy in sử dụng thường xuyên trong danh sách các máy in đã cài đặt trên máy tính, thực hiện thao tác nào sau đây? A. Kích chuột phải tại biểu tượng máy in, chọn Use Printer
B. Kích chuột phải tại biểu tượng máy in, chọn Always Use Printer C. Kích chuột phải tại biểu tượng máy in, chọn Set as Default Printer Câu 97: Tổ hợp phím Ctrl + X có chức năng gì?
A.  Di chuyển văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệm
B.   Sao chép văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệm
C.   Hiển thị văn bản từ bộ nhớ đệm
Câu 98: Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là PPT là
A.  Foxit Reader
B.   Microsoft Office Power Point
C.   WinZip
Câu 99: Trong hệ điều hành Windows, phải nhấn giữ phím nào khi chọn nhiều tệp hoặc thư mục rời rạc
A.  Alt
B.   Shift
C.   Ctrl
Câu 100: Muốn in văn bản, ta dùng tổ hợp phím
A.  Ctrl+R
B.   Ctrl+I
C.   Ctrl+P
Câu 101: Con trỏ chuột là gì?
A.  Là 1 kí tự nhấp nháy
B.   Là 1 kí tự thông thường có thể xóa đi
C.   Là 1 kí tự theo chiều ngang
Câu 102: Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là WMA là
A.  Paint
B.   Windows Media Player
C.   WordPad
Câu 103: Trong hệ điều hành Windows, muốn sao chép các tệp đang chọn vào bộ nhớ đệm ta thực hiện
A.  Nhấp chuột phải lên tệp chọn Copy (1)
B.   Nhấn tổ hợp phím Ctrl +C (2)
C.   Các cách (1), (2) đều đúng
Câu 104: Phần mềm nào sau đây dùng để gõ tiếng Việt?
A.  Word
B.   Excel
C.   Unikey
Câu 105: Khi kích đúp chuột vào thanh tiêu đề của một cửa sổ đang ở kích thước cực đại trong hệ điều hành Windows sẽ
A.  Thu cửa sổ về kích thước trước đó
B.   Thu cửa sổ về kích thước cực tiểu
C.   Chuyển về chế độ cho phép thay đổi kích thước cửa sổ
Câu 106: Tệp tin có phần mở rộng là JPG cho ta biết đây là
A.  File thực thi
B.   File ảnh
C.   File văn bản
Câu 107: Trong hệ điều hành Windows, để dán các tệp/thư mục sau khi đã thực hiện lệnh copy, ta mở ổ đĩa, thư mục muốn chứa bản sao và thực hiện
A.  Bấm chuột phải chọn Paste (1)
B.   Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V (2)
C.   Các cách (1), (2) đúng
Câu 108: Chuẩn bảng mã nào là chuẩn quốc tế?
A.  TCVN3
B.   VNI
C.   Unicode
Câu 109: Trong Control Panel để gỡ bỏ (Uninstall) một phần mềm ta chọn
A.  Add or Remove Programs
B.   Administrative Tools
C.   System
110: Tệp tin có phần mở rộng là MP3 cho ta biết đây là
A. File ảnh
B. File âm thanh
C. File thực thi
111: Muốn xóa một file trong Windows, có thể thực hiện theo cách nào sau đây?
A.  Mở file, chọn toàn bộ nội dung file, bấm phím Delete
B.   Mở file, chọn toàn bộ nội dung file, giữ phím Shift và bấm phím Delete
C.   Kích chuột phải tại file, chọn Delete
Câu 112: Dùng chữ cái nào để xóa dấu tiếng Việt?
A.  s
B.   r
C.   z
Câu 113: Trong hệ điều hành Windows, để đặt lại ngày/ giờ cho hệ thống máy tính, sử dụng công cụ nào sau đây? A. Date and Time trong cửa sổ Control Panel
B.   Date and Time trong cửa sổ My Computer
C.   Date and Time trong cửa sổ Internet Explorer
Câu 114: Phần mở rộng của tệp tin có bao nhiêu ký tự?
A.  1
B.   3 hoặc 4
C.   2
Câu 115: Muốn xoá thư mục, ta thao tác thế nào?
A.  Chọn thư mục\ chuột phải\ Delete
B.   Chọn thư mục, ấn phím Delete trên bàn phím
C.   Tất cả các ý (1), (2) và (3) đều đúng
Câu 116: Cách gõ nào sau đây là đúng để gõ chữ “huyền”
A.  huyefenz
B.   huyenf
C.   huyeenf
Câu 117: Trong hệ điều hành Windows, để thay đổi lại cách biểu diễn ngày/ giờ, sử dụng công cụ nào sau đây?
A.  Region and Language
B.   Date and Time
C.   System Infomations
Câu 118: Các biểu tượng nào sau đây trên nền Desktop của hệ điều hành Windows được gọi là biểu tượng Shortcut?
A.  My Computer, My Documents, Recycle Bin
B.   Microsoft Word, Micrsoft Excel, Unikey
C.   Microsoft Word, My Computer, Unikey
Câu 119: Trong hệ điều hành Windows, muốn khôi phục đối tượng đã xóa, mở cửa sổ Recycle Bin và thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Kích chuột phải tại đối tượng, chọn Cut
B. Kích chuột phải tại đối tượng, chọn Properties
C. Kích chuột phải tại đối tượng, chọn Restore
Câu 120: tệp tin có phần mở rộng *.swf là kiểu tập tin của loại file nào?
A. File Flash
B. File Word
C. File hình ảnh

Sử dụng máy tính cơ bản (Part 1)

Câu 1: Lệnh Shutdown dùng để làm gì?
A.  Tắt máy tính
B.   Khởi động lại máy tính
C.   Tắt màn hình
Câu 2: Để thiết lập chế độ nghỉ màn hình (Screen Save) trong Windows, ta sử dụng công cụ nào sau đây trong Control Panel?
A.  Device Manager
B.   Display
C.   Taskbar and Start Menu
Câu 3: Theo nguyên tắc quản lý file, thư mục của hệ điều hành Windows, phát biểu nào sau đây không đúng?
A.  Trong một thư mục có thể chứa các file và thư mục con khác
B.   Trong một file có thể không chứa thông tin
C.   Trong một file có thể chứa các file và thư mục con khác
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai?
A.  Có thể biết được một tệp tin trên đĩa CD-ROM có kích thước bao nhiêu Byte
B.   Thư mục có thể chứa thư mục con và tệp tin
C.   Có thể lấy lại dữ liệu sau khi xóa bằng nhấn tổ hợp phím Shift+Delete 
Câu 7: Theo nguyên tắc quản lý file, thư mục của hệ điều hành Windows, phát biểu nào sau đây không đúng?
A.  Trong một thư mục có thể chứa các file và thư mục con khác
B.   Trong một file có thể không chứa thông tin
C.   Trong một file có thể chứa các file và thư mục con khác
Câu 8: Trong hệ điều hành Windows, để phục hồi tất cả các đối tượng trọng Recycle Bin (thùng rác) ta nháy phải chuột tại Recycle Bin và chọn
A.  Delete
B.   Redo
C.   Restore
Câu 9: Quy trình tắt máy tính nào sau đây đảm bảo an toàn cho chương trình và dữ liệu?
A.  Ghi dữ liệu vào đĩa, đóng các file chương trình, Shutdown Windows
B.   Đóng các file chương trình, ghi dữ liệu vào đĩa, Shutdown Windows
C.   Đóng các file chương trình, Shutdown Windows, tắt công tắc nguồn
Câu 10: Muốn gỡ bỏ một chương trình đã cài đặt trong máy tính, sử dụng cách nào sau đây?
A.  Mở My Computer và xóa thư mục chứa chương trình
B.   Chọn Add/Remove Programs trong Control Panel
C.   Xóa biểu tượng chương trình trong menu Start
Câu 11: Để sắp xếp một cách khoa học, tiện lợi cho việc quản trị và sử dụng, các tệp tin (file) trong máy tính thường được tổ chức thành...
A.  Các đồ thị
B.   Các phần mềm
C.   Các thư mục
Câu 12: Muốn xóa vĩnh viễn, không cần phục hồi các tệp hoặc thư mục được chọn, cần thực hiện thao tác nào sau đây? A. Giữ phím Ctrl và kích chuột phải, chọn Delete
B.   Giữ phím Alt và kích chuột phải, chọn Delete
C.   Giữ phím Shift và kích chuột phải, chọn Delete
Câu 13: Trong Windows, để ngắt ổ đĩa USB một cách an toàn, có thể dùng cách nào sau đây?
A.  Kích chuột phải trên biểu tượng USB ở góc phải màn hình, chọn thiết bị cần gỡ bỏ
B.   Đóng tất cả các chương trình đang chạy
C.   Khởi động lại HĐH Windows
Câu 14: Các loại hệ điều hành Windows đều có khả năng tự động nhận biết thiết bị phần cứng và tự động cài đặt cấu hình của các thiết bị, đây là chức năng:
A.  Windows Explorer
B.   Plug and Play
C.   Desktop
Câu 15: Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tệp và thư mục trên đĩa, ta có thể sử dụng
A.  My Computer hoặc Recycle Bin
B.   Windows Explorer hoặc Recycle Bin
C.   My Computer hoặc Windows Explorer
Câu 16: Các tệp sau khi được chọn và xóa bằng tổ hợp phím Shift + Delete
A.  Có thể được phục hồi khi mở Recycle Bin
B.   Có thể được phục hồi khi mở My Documents
C.   Không thể phục hồi được nữa
Câu 17: Khi khởi động máy tính, phần mềm nào sau đấy sẽ được thực hiện trước
A.  Hệ điều hành
B.   Phần mềm gõ tiếng Việt
C.   Phần mềm Micrsoft Office
Câu 18: Kiểu nhập dữ liệu ngày tháng được hệ điều hành qui định trong
A.  Control Panel - System
B.   Control Panel - Date and Time
C.   Control Panel - Display
Câu 19: Trong hệ điều hành Windows, phần mở rộng trong tên file đảm nhận chức năng nào sau đây?
A.  Quy định kích thước file
B.   Quy định thuộc tính file
C.   Quy định kiểu file
Câu 20: Chọn thư mục, ấn tổ hợp phím Shift + Delete, điều gì sẽ xảy ra?
A.  Thư mục bị đưa vào thùng rác
B.   Phục hồi thư mục từ trong thùng rác
C.   Thư mục bị xoá vĩnh viễn khỏi máy
Câu 21: Để thiết lập chế độ nghỉ màn hình (Screen Save) trong Windows, ta sử dụng công cụ nào sau đây trong Control Panel?
A.  Display
B.   Device Manager
C.   Taskbar and Start Menu
Câu 22: Trong hệ điều hành Windows, muốn thay đổi hình nền cho màn hình Desktop, ta nháy chuột tại vùng trống trên Desktop và chọn
A.  Screen Resolusions
B.   Personalize, chọn Desktop Background
C.   Gadgets
Câu 23: Phần mở rộng của tệp tin ngăn cách nhau bởi dấu? 
A. ?
B.   @
C.   .
Câu 24: Muốn xoá vĩnh viễn thư mục ra khỏi máy, ta thao tác thế nào?
A.  Chọn thư mục\ chuột phải chọn Delete
B.   Chọn thư mục\ menu File\ Delete
C.   Chọn thư mục\ gõ tổ hợp phím Shift + Delete
Câu 25: Muốn khởi động lại hệ điều hành của Windows ta thực hiện:
A.  Vào cửa sổ Start và chọn Restart trong hộp chọn của Shutdown
B.   Vào cửa sổ Start và chọn Stand By trong hộp chọn của Shutdown
C.   Vào cửa sổ Start và chọn Turn Off trong hộp chọn của Shutdown
Câu 26: Chương trình nào sau đây trong hệ điều hành Windows cho phép thiết lập các thông số môi trường làm việc.
A.  System Restore
B.   Control Panel
C.   System Infomations
Câu 27: Khi muốn sắp xếp các biểu tượng trên Desktop ta tiến hành cách nào sau đây
A.  Nhấp chuột phải lên My Computer, chọn Arrange Icons By…
B.   Nhấp chuột phải lên nút Start, chọn New shortcut…
C.   Nhấp chuột phải trên Desktop, chon Arrange Icons By…
Câu 28: Để khởi động chức năng tìm kiếm thông tin trong Windows, thao tác nào sau đây không đúng?
A.  Kích nút Start, chọn Search
B.   Kích nút Search trong cửa sổ My Computer
C.   Kích chuột phi tại Desktop, chọn Search
Câu 29: Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là sai
A.  Bấm nút Power trên hộp máy
B.   Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mục Restart
C.   Bấm nút Reset trên hộp máy
Câu 30: Trong hệ điều hành Windows, để đặt lại ngày/ giờ cho hệ thống máy tính, sử dụng công cụ nào sau đây? A. Date and Time trong cửa sổ My Computer
B.   Date and Time trong cửa sổ Control Panel
C.   Date and Time trong cửa sổ Internet Explorer
Câu 31: Muốn sắp xếp các biểu tượng trên desktop theo tên, ta chọn chuột phải lên nền desktop chọn Sort by và chọn A. Size
B.   Item Type
C.   Name
Câu 32: Để tìm kiếm tập tin, dấu nào sau đây dùng để thay thế cho một chuỗi kí tự ở tên tệp? A. !
B.   ?
C.   *
Câu 33: Trong Control Panel của Windows, để thay đổi cách thức đăng nhập (login) và đăng xuất (logout), ta có thể dùng cách nào sau đây?
A.  Chọn User Accounts, chọn Change the way users log on or off
B.   Chọn System, chọn Change the way user log on or off
C.   Chọn Windows Firewall, đánh dấu mục On hoặc Off
Câu 34: Trong hệ điều hành Windows, để thay đổi lại cách biểu diễn ngày/ giờ, sử dụng công cụ nào sau đây?
A.  Date and Time
B.   Region and Language
C.   System Infomations
Câu 35: Trong Windows, muốn tạo 1 thư mục mới trên ổ đĩa D:\ ta thực hiện
A.  Insert - New  - Folder
B.   File - New - Shortcut
C.   Chuột phải chọn New - Folder
Câu 36: Chức năng tìm kiếm nào sau đây trong hệ điều hành Windows cho phép tìm một từ hoặc cụm từ trong nội dung file?
A.  Documents
B.   Pictures, music, or video
C.   All files and folders
Câu 37: Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là sai
A.  Bấm nút Power trên hộp máy
B.   Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mục Restart
C.   Bấm nút Reset trên hộp máy
Câu 38: Chương trình nào sau đây trong hệ điều hành Windows cho phép thiết lập các thông số môi trường làm việc.
A.  System Restore
B.   Control Panel
C.   System Infomations
Câu 39: Trong hệ điều hành Windows, muốn tạo một thư mục mới, ta mở đường dẫn cần chứa thư mục và thực hiện thao tác nào sau đây?
A.  Bấm Ctrl + N, gõ tên thư mục mới và bấm Enter
B.   Bấm F2, gõ tên thư mục mới và bấm Enter
C.   Kích chuột phải, chọn New/ Folder, gõ tên thư mục mới và bấm Enter 
Câu 40: Các kí tự nào sau đây được sử dụng để thay thế tên file trong thao tác tìm kiếm? 
A. Kí tự & và @
B. Kí tự ! và %
C. Kí tự * và ?