Thứ Ba, 20 tháng 3, 2018

Trắc nghiệm hiểu biết CNTT cơ bản (P12)

Câu 111: Diễn đàn (forum) là gì
A.  Là một tổ chức về sáng tạo nghệ thuật
B.   Là tổ chức về công nghệ thông tin
C.   Là nơi để cho người dùng Internet trao đổi thảo luận và tán ngẫu nhau

Câu 113: Ổ cứng là
A.  Thiết bị lưu trữ ngoài
B.   Thiết bị lưu trữ trong vì nó ở bên trong vỏ máy
C.   Thiết bị chỉ đọc dữ liệu

Câu 114: Tốc độ của máy tính phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?
A.  Tốc độ của bộ vi xử lý. Tốc đ, dung lượng và không gian trống của ổ cứng (1)
B.   Tất cả các yếu tố (1), (2) và (3)
C.   Dung lượng bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM (2)


Câu 115: Một diễn đàn trên Internet dùng để
A.  Các thành viên giao lưu trực tuyến với nhau
B.   Tìm kiếm thông tin
C.   Các thành viên có thể trao đổi, học hỏi  về nhiều lĩnh vực có cùng sự quan tâm

Câu 117: Nhóm các thiết bị nhập thông dụng nào sau đây đúng
A.  Bàn phím, chuột, bi lăn, bảng chạm, bút chạm, màn hình cảm ứng, máy ảnh, máy quét
B.   Máy ghi hình trực tiếp, máy quét ảnh, máy in, màn hình cảm ứng, cần điều khiển
C.   Bảng chạm, bi lăn, màn hình, máy ảnh, máy scan

Câu 118: Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân thành
A.  Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
B.   Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
C.   Mạng toàn cục, mạng diện rộng, mạng toàn cầu

Câu 119: Đặt màn hình máy tính như thế nào là tốt cho mắt bạn
A.  Không có ánh sáng chiếu vào
B.   Đối diện với cửa ra vào, của sổ, bóng đèn
C.   Không đối diện với cửa ra vào, cửa sổ, bóng đèn

Câu 120: Opera là một ứng dụng tin học dùng để
A.  Duyệt web
B.   Diệt virus
C.   Tăng tốc Download   

Trắc nghiệm hiểu biết CNTT cơ bản (P11)


Câu 101: 1 KB bằng
A.  1024 byte
B.   1000 bit
C.   1024 bit

Câu 102: Thiết bị nào quan trọng nhất quyết định khả năng làm việc của máy tính? 
A. Bo mạch chính
B.   CPU
C.   Bộ nguồn

Câu 103: Để có thể Chat bằng âm thanh (Voice) cả hai người tham gia phải có
A.  Một điện thoại
B.   Một máy quay Video
C.   Phần mềm tương thích, một Card âm thanh, Microphone, lo hoặc headphone

Câu 105: Các thiết bị nào có thể thiếu trong một hệ máy tính?
A.  Ổ đĩa mềm
B.   Bộ nguồn
C.   Bộ nhớ RAM

Câu 106: Khi đọc các thông số cấu hình của một máy tính thông thường: 2GHZ-320GB-4.00GB, con số 4.00GB chỉ điều gì?
A.  Chỉ tốc độ của bộ vi xử lý
B.   Chỉ dung lượng bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM
C.   Chỉ dung lượng của đĩa cứng

Câu 107: "Mạng xã hội" có tính năng gì
A.  Là nơi để cho người dùng Internet trao đổi thảo luận và tán ngẫu nhau
B.   Là một tổ chức xã hội thành lập phục vụ cho một mục đích nào đó
C.   Kết nối các thành viên cùng sở thích trên Internet với nhau với nhiều mục đích khác nhau không phân biệt không gian và thời gian

Câu 109: Nhóm nào sau đây bao gồm các thiết bị được xếp vào cùng loại
A.   Đĩa cứng trong, đĩa cứng ngoài, các loại đĩa quang (CD, DVD), thẻ nhớ, ổ nhớ di động
B.   Đĩa cứng trong, máy in, các loại đĩa quang (CD, DVD), thẻ nhớ, ổ nhớ di động
C.  Đĩa cứng trong, đĩa cứng ngoài, USB, thẻ nhớ, máy scan, ổ nhớ di động

Câu 110: Bạn đã cài đặt một bộ xử lý mới có tốc độ đồng hồ cao hơn vào máy tính. Điều này có thể có kết quả gì
A.  ROM (Read Only Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn
B.   Máy tính của bạn sẽ nhanh hơn
C.   RAM (Random Access Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn

Trắc nghiệm hiểu biết CNTT cơ bản (P10)


Câu 91: Phát biểu nào sau đây về thư điện tử (email) đúng
A.  Địa chỉ email trùng với tên trong chứng minh nhân dân
B.   Không an toàn, bảo mật thấp C. Nhanh, thuận tiện

Câu 93: Bit là gì?
A.  Tất cả đều đúng
B.   Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính
C. là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1

Câu 94: Phát biểu nào sau đây là sai?
A.  Phần mềm mã nguồn mở cho phép người dùng được sửa mã nguồn
B.   Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm tự do
C.   Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm miễn phí

Câu 95: Muốn trao đổi trực tiếp với người dùng khác trên mạng, sử dụng dịch vụ: 
A. E-learning 
B.   LAN
C.   Thư điện tử, chat

Câu 97: 1 byte bằng
A.  8 bit
B.   2 bit
C.   10 bit

Câu 98: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.  Phần mềm mã nguồn mở gây hại cho người sử dụng
B.   Phần mềm mã nguồn mở không có bảo hành
C.   Phần mềm mã nguồn mở không cho phép phân phối lại

Câu 99: Nhắn tin tức thời (IM - Instant Messaging) là gì
A.  Là dịch vụ tin nhắn có giới hạn nội dung
B.   Là dịch vụ tin nhắn trong mạng nội bộ
C.   Là dịch vụ cho phép hai người trở lên nói chuyện trực tuyến với nhau qua một mạng máy tính

Trắc nghiệm hiểu biết CNTT cơ bản (P9)


Câu 81: Các thành phần cơ bản của 1 máy tính
A.  CPU, các thiết bị lưu trữ, bộ nhớ, các thiết bị nhập và các thiết bị xuất dữ liệu
B.   CPU, các thiết bị lưu trữ, bộ nhớ
C.   CPU, bộ nhớ, các thiết bị nhập và các thiết bị xuất dữ liệu

Câu 82: Mozilla Firefox là
A.  Phần mềm trình duyệt Web thương mại
B.   Phần mềm trình duyệt Web mã nguồn mở
C.   Phần mềm Hệ điều hành mã nguồn mở

Câu 83: Thông tin nào sau đây nói về thư điện tử?
A. Người đưa thư chỉ việc để thư ở hòm thư trước nhà người nhận là người nhận có thể biết được nội dung
B. Là dịch vụ chỉ dành cho những người làm trong lĩnh vực điện tử viễn thông
C. Là dịch vụ thực hiện truyền thông tin qua Internet thông qua các hộp thư điện tử

Câu 85: Các chương trình được cài đặt trong ROM là
A.  Phần mềm hệ thống
B.   Phần mềm ứng dụng
C.   Phần mềm tiện ích

Câu 86: Phát biểu nào sau đây về cách thức, quá trình tạo ra phần mềm đúng
A.  Phần mềm là 1 phần thiết bị phần cứng thực hiện chức năng giao diện người dùng
B.   Phần mềm là tập hợp các khối lệnh được mã hóa bằng ngôn ngữ lập trình
C.   Phần mềm là giao diện giữa người dùng và phần cứng

Câu 87: Chọn phát biểu đúng về Email
A.  Là phương thức truyền tập tin từ máy này đến máy khác trên mạng
B.   Là dịch vụ cho phép ta truy cập đến hệ thống máy tính khác trên mạng
C.   Là dịch vụ cho phép ta gửi và nhận thư điện tử

Câu 89: Đơn vị tính nhỏ nhất của máy tính là gì
A.  Bit
B.   Byte
C.   Megabyte

Câu 90: Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm mã nguồn mở
A.  Ubuntu
B.   Microsoft Office
C.   Open Office

Trắc nghiệm hiểu biết CNTT cơ bản (P8)


Câu 71: "Download" có nghĩa là

A.  Đang tải

B.   Trực tuyến

C.   Tải file hay folder

Câu 73: CPU nằm ở phần nào của máy tính

A.  Thân máy

B.   Màn hình

C.   Chuột

Câu 74: Phần mềm Photoshop dùng để làm gì?

A.  Quản trị cơ sở dữ liệu

B.   Chỉnh sửa và biên tập ảnh

C.   Trò chơi máy tính

Câu 77: MB (Megabyte) là đơn vị đo gì?

A.  Đo dung lượng của thiết bị lưu trữ như đĩa cứng

B.   Đo tốc độ mạng

C.   Đo tốc độ của nguồn máy tính

Câu 78: Mozilla Firefox là phần mềm gì

A.  Phần mềm trình chiếu

B.   Trình duyệt web

C.   Phần mềm biên tập ảnh

Câu 79: Thuật ngữ trong mua và bán hàng qua mạng Internet là gì?

A.  Hệ thống điện tử (E-system)

B.   Mạng điện tử (E-network)

C. Thương mại điện tử (E-Commerce)

Câu 80: Pixel là viết tắt của

A.  Picture Element

B.   Picture Language

C. Cả A và B đều sai

Trắc nghiệm hiểu biết CNTT cơ bản (P7)


Câu 61: Thuật ngữ “RAM” là từ viết tắt của cụm từ?

A.  Random Access Memory

B.   Read Access Memory

C.   Recent Access Memory

Câu 62: Chức năng chính của hệ điều hành (Operating System) là gì?

A.  Thực hiện các lệnh theo yêu cầu của người sử dụng (1)

B.   Tất cả các ý (1), (2), (3) đều đúng

C.   Quản lý, phân phối và thu hồi bộ nhớ (2)

Câu 63: Mạng Extranet là gì

A.  Extranet là một mạng máy tính được kiểm soát truy cập từ bên trong

B.   Extranet là mạng kết nối của nhiều mạng Internet với nhau

C.   Extranet là một mạng máy tính cho phép kiểm soát truy cập từ bên ngoài

Câu 64: Khi một cơ quan mua một chương trình máy tính, trong những trường hợp nào chương trình này có thể được cài đặt miễn phí nội trong cơ quan đó

A.  Khi cơ quan đó có dưới 10 nhân viên

B.   Khi chương trình này có giá dưới 100 nghìn đồng

C.   Khi có sự đồng ý bản quyền cho phép điều này

Câu 65: Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?

A.  Bộ nhớ chỉ đọc

B.   Bộ nhờ tạm

C.   Bộ nhớ đọc, ghi

Câu 66: Phần mềm MS Excel dùng để làm gì?

A.  Xử lý văn bản

B.   Bảng tính

C.   Biên tập ảnh

Câu 67: Internet có nghĩa là

A.  Hệ thống máy tính

B.   Hệ thống máy chủ

C.   Hệ thống mạng máy tính trong 1 nước

Câu 68: Phát biểu nào sau đây là sai?

A.  Cài đặt phần mềm, trò chơi từ đĩa CD có bản quyền là không vi phạm luật bản quyền

B.  Cài phần mềm, trò chơi từ đĩa CD sao chép là vi phạm luật bản quyền

C.  Cài phần mềm, trò chơi bị bẻ khóa là vi phạm luật bản quyền

Câu 69: CPU làm những công việc chủ yếu nào?

A.  Xử lý dữ liệu

B.   Lưu trữ dữ liệu

C.   Nhập dữ liệu

Câu 70: Phần mềm SQL Server dùng để làm gì?

A.  Xử lý văn bản

B.   Quản trị cơ sở dữ liệu

C.   Bảng tính

Trắc nghiệm hiểu biết CNTT cơ bản (P6)


Câu 51: Sóng vô tuyến điện là phương tiện truyền dẫn không dây, đúng hay sai?

A. Sai

B. Đúng

C. Không xác định

Câu 52: Vì sao việc mở các tập tin đính kèm theo thư điện tử lại nguy hiểm

A.  Vì khi mở tệp tin đính kèm phải trả tiền dịch vụ (2)

B.   Vì tệp đính kèm có dung lượng lớn nên máy tính không chứa được (3) C. Vì các tập tin đính kèm thư điện tử có thể chứa virus của máy tính (1)

Câu 53: Cấu trúc chung của máy tính gồm có những khối chức năng nào?

A.  Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị nhập/xuất

B.   Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị

C.   Bộ nhớ, thiết bị nhập/xuất, màn hình

Câu 54: Hệ điều hành nào sau đây không sử dụng cho máy tính

A.  LINUX

B.   Android

C.   Windows 7

Câu 55: Truyền thông đa phương tiện (multimedia) là gì

A.  Các phương tiện để truyền thông như: loa, mic, headphone (2)

B.   Các phương tiện phát thanh xã (3)

C.   Các thông tin như dữ liệu, tiếng nói, đồ họa, hình ảnh, âm thanh và phim ảnh được các mạng truyền đi cùng thời điểm (1)

Câu 56: Luật công nghệ thông tin ra đời và chính thức có hiệu lực từ ngày, tháng, năm nào?

A.  Ngày 29/6/2005 và có hiệu lực ngày 01/01/2006

B.   Ngày 29/6/2007 và có hiệu lực ngày 01/01/2008

C.   Ngày 29/6/2006 và có hiệu lực ngày 01/01/2007

Câu 57: Các thành phần: RAM, CPU, thiết bị nhập xuất là

A. Phần cứng máy tính B. Phần mềm máy tính

C. Thiết bị lưu trữ

Câu 58: Phần mềm Windows, Linux có đặc điểm gì chung

A.  Tất cả đều là phần mềm ứng dụng

B.   Tất cả đều là phần mềm hệ điều hành

C.   Tất cả đều là dịch vụ dải tần rộng

Câu 59: Mạng Intranet là gì

A.  Là sự kết nối giữa 2 máy tính với nhau

B.   Là sự kết nối các máy tính trên phạm vi toàn cầu

C.   Là sự kết nối các máy tính trong 1 cơ quan, tùy theo cấu nhìn của nhà quản trị (Admin) mà mỗi thông tin được hay không được cho phép gửi ra bên ngoài

Câu 60: Phần mềm văn phòng nào sau đây sử dụng giấy phép mã nguồn mở

A.  Microsoft Office

B.   Windows 7

C.   Open Office

Trắc nghiệm hiểu biết CNTT cơ bản (P5)


Câu 41: Các thiết bị: màn hình, loa, máy in, thuộc khối chức năng nào?

A.  Thiết bị xuất

B.   Thiết bị nhập

C.   Khối xử lý

Câu 42: Phần mềm nào dưới đây được cài đặt trước nhất trong máy tính

A.  Ms Office

B.   MS Windows

C.   FireFox

Câu 43: MBps là đơn vị đo gì?

A.  Tốc độ Ghi đĩa CD

B.   Tốc độ đọc dữ liệu từ ổ đĩa cứng

C.   Tốc độ truyền dữ liệu

Câu 44: Bạn nhận được một bức thư điện tử chứa tệp tin đính kèm mà bạn không nhận biết ra, bạn sẽ xử lý thế nào trong tình huống này để đảm bảo an toàn?

A.  Mở tệp tin đó ra để kiểm tra loại tệp tin

B.   Chuyển thư này cho người có chuyên ngành công nghệ thông tin

C.   Quét tệp tin bằng chương trình chống virus

Câu 45: Hãy chọn nhóm có thiết bị không cùng nhóm với những thiết bị còn lại?

A.  Màn hình, máy in, loa, bàn phím

B.   Màn hình, máy in, máy chiếu, loa

C.   Bàn phím, chuột, máy quét

Câu 46: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?

A.  Windows 7

B.   Microsoft Word

C.   Linux

Câu 47: Nhóm phương tiện truyền dẫn có dây nào sau đây đúng

A.  Cáp điện thoại, băng thông, sóng vô tuyến điện

B.   Cáp điện thoại, cáp xoắn, sóng wifi

C.   Cáp điện thoại, cáp đồng trục, cáp quang

Câu 48: Chương trình nào là chương trình diệt Virus

A.  Microsoft Office

B.   Outlook Express

C.   Kapersky

Câu 49: Hãy chọn nhóm có thiết bị không cùng nhóm với những thiết bị còn lại?

A.  Màn hình, máy in, máy chiếu, Ram

B.   Bàn phím, chuột, máy quét

C.   USB, ổ đĩa cứng (HDD), ổ đĩa mềm (FDD)

Câu 50: Hệ điều hành là

A.  Phần mềm mã nguồn mở

B.   Phần mềm quản lý và phân phối tài nguyên máy tính phục vụ cho các ứng dụng

C.   Phần mềm điều khiển thiết bị phần cứng

Trắc nghiệm hiểu biết CNTT cơ bản (P4)


Câu 31: Kỹ thuật dùng để kết nối mạng cho nhiều máy tính với nhau trong phạm vi một văn phòng gọi là

A.  WAN

B.   MAN

C.   LAN

Câu 32: Virus máy tính không thể lây lan qua

A.  Mạng máy tính

B.   Thẻ nhớ Flash

C.   Đĩa CD

Câu 33: Thiết bị nào thực hiện thao tác xuất ra dữ liệu trong số các thiết bị sau: Màn hình, máy in, bàn phím, máy chiếu, ổ đĩa mềm, chuột, loa, máy quét?

A.  Màn hình, Máy in, máy chiếu, loa

B.   Bàn phím, chuột, máy quét, máy in

C.   Máy in, màn hình, máy quét, chuột

Câu 34: Câu nào chưa đúng trong số các câu sau đây

A. Phần mềm thương mại - commercia software: có đăng ký bản quyền: không cho phép sao chép dưới bất kỳ hình thức nào

B. Phần mềm mã nguồn mở - Open source software: công bố một phần mã nguồn để mọi người tham gia phát triển

C. Phần mềm chia sẻ - Shareware: có bản quyền, dùng thử trước khi mua. Nếu muốn tiếp tục sử dụng chường trình thì được khuyến khích trả tiền cho tác giả

Câu 35: Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích

A.  Quản lý tập trung

B.   Tiết kiệm điện

C.   Chia sẻ tài  nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích,…)

Câu 36: Để phòng chống Virus, cách tốt nhất là:

A.  Không sử dụng usb, chỉ lấy dữ liệu qua email tải xuống

B.   Không nối mạng internet cho máy tính

C.   Sử dụng các chương trình quét virus nổi tiếng và phải cập nhật thường xuyên, thường xuyên kiểm tra các ổ đĩa, đặc biệt thận trọng khi sao chép dữ liệu từ nơi khác mang tới

Câu 37: Các thiết bị: chuột, bàn phím, máy quét, thuộc khối chức năng nào?

A.  Thiết bị nhập

B.   Thiết bị xuất

C.   Khối xử lý

Câu 38: Khi mua thiết bị ngoại vi cho máy tính thường có các đĩa CD kèm theo chứa chương trình điều kiển thiết bị đó. Các chương trình điều khiển thuộc loại phần mềm nào A. Phần mềm hệ điều hành

B.   Phần mềm hệ thống

C.   Phần mềm ứng dụng

Câu 39: Đơn vị cơ bản dùng để đo tốc độ truyền dữ liệu là?

A.  Bit

B.   Byte

C.   bps (bit per second)

Câu 40: Cách nào sau đây là tốt nhất để chống lại điểm yếu bảo mật trong phần mềm hệ điều hành

A.  Cài đặt bản Service Pack mới nhất

B.   Cài đặt lại hệ điều hành

C.   Cài đặt bản Service Pack mới nhất

Hàm Tham Chiếu







Biên soạn: Nguyễn Thị Sự

Hàm Thống Kê










Biên soạn: Nguyễn Thị Sự

Hàm Thời Gian








Biên soạn: Nguyễn Thị Sự

Hàm Logic










Hàm Xử Lý Chuỗi










Biên soạn: Nguyễn Thị Sự



Hàm Toán Học















Biên soạn: Nguyễn Thị Sự